GERBER - GIỚI THIỆU CÁC LỆNH CƠ BẢN PATTERN DESIGN (PDS)

                       Tên Lệnh => Menu/Lệnh => Chức năng của lệnh.
I.               CÁC LỆNH THIẾT KẾ RẬP MẪU.

1.    Rectangle:=>Piece/ Create piece/ Rectangle => Tạo chi tiết hình chữ nhật.
2.    2 point: =>Line/ Create line/ 2 point => Tạo đường thẳng qua 2 điểm.
3.     digitized: =>Line/ Create line/ digitized => tạo đường tự do.
4.    Offset even: =>Line/ Create line/ Offset even => Tạo đường tịnh tiến  song song.
5.     Perp on line: =>Line/ Perp line / Perp on line =>Dựng một đường vuông góc.
6.    Perp 2 points: =>Line/ Perp line / Perp 2 points =>Dựng đường trung trực.
7.     Circle 2 pt center: =>Line/ Conics / Circle 2 pt center =>Dựng cung tròn qua 2 điểm và 1 tâm.
8.     Oval orient: =>Line/ Conics / Oval orient =>Dựng cung elip.
9.     Move line: =>Line/ Modify line / Move line => Di chuyển đường.
10.Rotate line: =>Line/ Modify line / Rotate line=>Quay đường.
11.Move range: =>Line/ Modify line / Move range => Kéo dài 1 phần đường, giữ nguyên hình dáng, quỹ đạo.
12.Adjust length: =>Line/ Modify line / Adjust length =>Chỉnh chiều dài đường.
13.Add point: =>Point/ Add point =>Thêm điểm vào đường.
14.Move smooth: =>Point/ Modify point / Move smooth=>Chỉnh dáng đường cong bằng việc bắt lấy 1 điểm và di chuyển đến vị trí mới.
15.Smooth: =>Line/ Modify line / smooth =>Vuốt mềm đường cong.
16.Point intersect: =>Point/ Point intersect  =>Tạo điểm giao nhau giữa 2 đường.
17.Clip: =>Line/ Modify line / Clip =>Cắt tỉa phần thừa giữa 2 đường giao nhau.
18.Split: =>Line/ Modify line / Split =>Cắt chia 1 đường thành nhiều đường tại vị trí xác định.
19.Combine/Merge:=>Line/ Modify line / Combine/Merge =>Nối nhiều đoạn thành 1 đường liền.
                   20.Trace:=>Piece/ Create piece/ Trace=> Bóc tách chi tiết sau khi                      thiết kế xong.
II.      CÁC LỆNH ĐƯỜNG MAY RẬP MẪU.
21. Define/Add seam: =>Piece/ Seam / Define/Add seam =>Thêm đường may.
22.Add/Remove seam: =>Piece/ Seam / Add/Remove seam =>Thêm/hủy đường may.
23.Swap sew/cut: =>Piece/ Seam / Add/ Swap sew/cut =>Hoán chuyển đường may/cắt, Lộn đường may.
24.TurnbackCorner: =>Piece/ Seam / TurnbackCorner =>Xèo đường may lai.
III.      CÁC LỆNH TẠO CHIẾT LY.
25.Add dart: =>Piece/ Dart / Add dart =>Tạo chiết ly.
26.Change dart tip: =>Piece/ Dart / Change dart tip => Chỉnh độ sâu đỉnh ly.
                  27.Equals dart leg: =>Piece/ Dart / Equals dart leg => làm bằng                         chân ly.
28.Knife pleats =>Piece/ Pleats / Knife pleats =>Tạo ly xếp nhọn.
29.Box pleats: : =>Piece/ Pleats / Box pleats  =>Tạo ly hộp.
                 30.Fullness: : =>Piece/ Fullness/ Fullness =>Tạo độ xòe theo                             đường.

IV.      CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH CHI TIẾT.

31.Move piece: =>Piece/ Modify Piece / Move piece =>Di chuyển chi tiết.
32.Rotate piece: =>Piece/ Modify Piece / Rotate piece =>Quay chi tiết
33.Flip piece: =>Piece/ Modify Piece / Flip piece =>Lật chi tiết quanh trục xác định.
34.Relign Grain: =>Piece/ Modify Piece / Relign Grain => Sắp xếp lại canh sợi, trả lại canh sợi.
35.Split on line: =>Piece/ Split piece / Split on line => Cắt chi tiết theo đường xác định.
36.Split on digitized line: =>Piece/ Split piece / Split on digitized line  =>Cắt chi tiết theo vẽ đường tự do.
                  37.Combine /merge: =>Piece Combine /merge =>Nối chi tiết sau                       khi chia cắt.
V.      CÁC LỆNH VỀ NHẢY CỠ (NHẢY SIZE)
38.Assign rule tables:=> Grade / Assign rule tables=> Ép bảng quy tắc nhảy mẫu vào chi tiết rập.
39.Change grd rule:=>Grade / Modify rule / Change grd rule=>Thay đổi luật nhảy cỡ tại điểm xác định trên chi tiết.
40.Add grade point:=>Grade / Modify rule / Add grade point=>Thêm điểm nhảy cỡ.
41.Create delta:=>Grade / Create edit rules / Create delta =>Tạo hệ số nhảy cỡ trên các điểm đã chọn.
42.Edit delta:=>Grade / Create edit rules / Edit delta=>Chỉnh sửa giá trị hệ số nhảy cỡ trên các điểm đã nhảy.
43.Show all sizes:=> View / Grade / Show all sizes=>Hiển thị tất cả các cỡ đã nhảy trên chi tiết.
44.Show selected size:=>View / Grade / Show selected size=>Hiển thị cỡ lựa chọn.
45.Clear nest: =>View / Grade / Clear nest=>Bỏ xem các cỡ sau khi hiển thị xem .
46.Stack on/off:=>View / Grade / Stack on/off=>Bật /tắt đường, điểm giữ không nhảy , dồn điểm, đường.


VI.      CÁC LỆNH  VỀ ĐO.
A.   Đo size cơ bản
47.Line length:=>Measure / Line length=>Đo chiều dài đường.
                  48.Distance 2 line:=>Measure / Distance 2 line=>Đo khoảng cách                     giữa 2 đường.

49.Distance 2 pts measure along piece:=>Measure / Distance 2 pts measure along piece=>Đo khoảng cách giữa 2 điểm dọc theo đường bao chu vi.
50.Clear all Measurement :=>Measure / Clear all Measurement=>Xóa tất cả các đường đã đo.
B.   Đo tất cả các size
51.Line:=>Grade /Measure / Line=>Đo chiều dài đường.
52.Distance to Notch/ Measure Along Piece:=>Grade /Measure / Distance to Notch/ Measure Along Piece=>Đo khoảng cách giữa 2 dấu bấm trên đường.
53.Distance 2 Pt/ Measure Straight:=>Grade /Measure / Distance 2 Pt/ Measure Straight =>Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên đường.

Không có nhận xét nào: